-
Đầu nối chịu lực HSB Đặc điểm kỹ thuật 012 Đầu nối đực
Loại nhận dạng Số thứ tự Loại Số thứ tự Kết thúc uốn HSB-012-MC 1 007 03 0000097
-
Đầu nối chịu lực HSB Đặc điểm kỹ thuật 012 Tiếp điểm cái
Loại nhận dạng Số thứ tự Loại Số thứ tự Kết thúc uốn HSB-012-FC 1 007 03 0000098
-
Đầu nối chịu lực nặng HEE-010-FC
Loại nhận dạng Số đơn đặt hàng Loại Số đơn đặt hàng Kết thúc bằng vít HSB-010-FC 1 007 03 0000054
-
Đầu nối chịu lực nặng HEE-010-MC
Loại nhận dạng Số thứ tự Loại Số thứ tự Kết thúc bằng vít HEE-010-MC 1 007 03 0000053
-
Đầu nối chịu lực HD Đặc điểm kỹ thuật 008 Tiếp điểm cái
Loại nhận dạng Số đơn đặt hàng Loại Số đơn đặt hàng Kết thúc bằng vít HD-008-FC 1 007 03 0000068
-
Ốc xiết cáp Nylon – Loại NPT
NPT Cable Gland Model Cable Range H GL Kích thước cờ lê Beisit No. Beisit No. mm mm mm mm xám đen 3/8″ NPT 4-8 22 15 22/19 N3808 N3808B 3/8″ NPT 2-6 22 15 22/19 N3806 N3806B 1/2″ NPT 6-12 27 13 24 N12612 N12612B 1/2″ NPT 5-9 27 13 24 N1209 N1209B 1/2″ NPT 10-14 28 13 27 N1214 N1214B 1/2″ NPT 7-12 28 13 27 N12712 N12712B 3/4'... -
LOẠI TỰ KHÓA Đầu nối chất lỏng SL-8
(1) Cấu trúc khóa bi thép làm cho kết nối cực kỳ chắc chắn, phù hợp với môi trường va đập và rung động. (2) Vòng chữ O trên các mặt cuối của kết nối phích cắm và ổ cắm đảm bảo bề mặt kết nối luôn được bịt kín. (3) Thiết kế độc đáo, cấu trúc chính xác, thể tích tối thiểu để đảm bảo lưu lượng lớn và giảm áp suất thấp. (4) Thiết kế dẫn hướng bên trong khi phích cắm và ổ cắm được lắp vào giúp đầu nối có độ bền cơ học cao, phù hợp với tình huống ... -
LOẠI TỰ KHÓA Đầu nối chất lỏng SL-12
(1) Cấu trúc khóa bi thép làm cho kết nối cực kỳ chắc chắn, phù hợp với môi trường va đập và rung động. (2) Vòng chữ O trên các mặt cuối của kết nối phích cắm và ổ cắm đảm bảo bề mặt kết nối luôn được bịt kín. (3) Thiết kế độc đáo, cấu trúc chính xác, thể tích tối thiểu để đảm bảo lưu lượng lớn và giảm áp suất thấp. (4) Thiết kế dẫn hướng bên trong khi phích cắm và ổ cắm được lắp vào giúp đầu nối có độ bền cơ học cao, phù hợp với tình huống ... -
Ổ cắm M12, Cốc hàn, Lắp phía sau, Mã A
(1) Ổ cắm dòng M, đa dạng, thiết kế nhỏ gọn, linh hoạt và dễ vận hành. (2) Tương thích với các sản phẩm tương tự của các thương hiệu quốc tế chính, theo IEC 61076-2. (3) Có nhiều loại vật liệu cho vỏ, có thể đáp ứng nhu cầu của các tình huống ứng dụng khác nhau. (4) Bề mặt của dây dẫn hợp kim đồng chất lượng cao được mạ vàng, giúp cải thiện khả năng chống ăn mòn của các tiếp điểm và cũng đáp ứng nhu cầu lắp và tháo tần số cao.... -
Ổ cắm M12, Cốc hàn, Lắp phía trước, Mã A
(1) Ổ cắm dòng M, đa dạng, thiết kế nhỏ gọn, linh hoạt và dễ vận hành. (2) Tương thích với các sản phẩm tương tự của các thương hiệu quốc tế chính, theo IEC 61076-2. (3) Có nhiều loại vật liệu cho vỏ, có thể đáp ứng nhu cầu của các tình huống ứng dụng khác nhau. (4) Bề mặt của dây dẫn hợp kim đồng chất lượng cao được mạ vàng, giúp cải thiện khả năng chống ăn mòn của các tiếp điểm và cũng đáp ứng nhu cầu lắp và tháo tần số cao.... -
Mã M12 A, Đầu gắn cái, Cốc hàn, Ren gắn PG9, Không có đai ốc
(1) Ổ cắm dòng M, đa dạng, thiết kế nhỏ gọn, linh hoạt và dễ vận hành. (2) Tương thích với các sản phẩm tương tự của các thương hiệu quốc tế chính, theo IEC 61076-2. (3) Có nhiều loại vật liệu cho vỏ, có thể đáp ứng nhu cầu của các tình huống ứng dụng khác nhau. (4) Bề mặt của dây dẫn hợp kim đồng chất lượng cao được mạ vàng, giúp cải thiện khả năng chống ăn mòn của các tiếp điểm và cũng đáp ứng nhu cầu lắp và tháo tần số cao.... -
Đầu nối chất lỏng LOẠI BAYONET BT-20
(1) Niêm phong hai chiều, Bật/tắt mà không bị rò rỉ. (2) Vui lòng chọn phiên bản giải phóng áp suất để tránh áp suất cao của thiết bị sau khi ngắt kết nối. (3) Thiết kế mặt phẳng, chắc chắn dễ vệ sinh và ngăn chất gây ô nhiễm xâm nhập. (4) Có nắp bảo vệ để ngăn chất gây ô nhiễm xâm nhập trong quá trình vận chuyển. Mã số phích cắm Số giao diện phích cắm Tổng chiều dài L1 (mm) Chiều dài giao diện L3 (mm) Đường kính tối đa ΦD1 (mm) Hình dạng giao diện BST-BT-20PALER2M33 2M33 128 ...